Catechista, Catechist, Catéchiste
Giáo lý: học thuyết của tôn giáo; viên: người. Giáo lý viên: người dạy giáo lý.
Giáo lý viên là người cộng tác với các mục tử trong việc truyền giáo và huấn giáo: phổ thông, dự tòng, hôn nhân, thường huấn...
![]() |
Theo Giáo Luật, giáo lý viên phải được đào tạo và huấn luyện theo từng cấp. Giáo lý viên không những am tường về giáo lý mà còn phải gương mẫu trong đời sống nhân bản và đạo đức, để lời nói, việc làm luôn củng cố và phát triển đức tin của mình và của tha nhân (GL 780,785).
Các thành phần dân Chúa trong giáo xứ (giáo sĩ, tu sĩ, giáo dân - nhất là giáo lý viên) nếu không có ngăn trở chính đáng, thì nên sẵn sàng giúp cha xứ trong việc giảng dạy giáo lý (x. GL 776).
Tiểu ban Từ vựng UBGLĐT/HĐGMVN
Bình luận