Tempus Nativitatis, Christmas time, Temps de Noel
Giáng: hạ xuống; sinh: ra đời. Giáng sinh là xuống đời làm người (dùng cho thần, tiên, phật, thánh).
![]() |
Mùa Giáng Sinh là thời gian Hội Thánh kính nhớ mầu nhiệm Nhập Thể của Con Thiên Chúa và những lần tỏ mình đầu tiên của Người.
Mùa Giáng Sinh bắt đầu từ Kinh Chiều I lễ Giáng Sinh đến hết Chúa nhật lễ Hiển Linh. Mùa này có những lễ trọng như lễ Giáng Sinh, lễ Thánh Gia, lễ Ðức Mẹ Maria - Mẹ Thiên Chúa (kết thúc tuần Bát nhật Giáng Sinh), cuối cùng là lễ Hiển Linh.
Tiểu ban Từ vựng UBGLÐT/HÐGMVN
Bình luận