Indissolubilitas, Indissolubility, Indissolubilité
Bất: không; khả: có thể; phân: chia; ly: lìa. Bất khả phân ly: không thể chia lìa.
Bất khả phân ly là cụm từ chỉ sự gắn kết bền bỉ không thể chia lìa trong đời sống vợ chồng.
![]() |
Bất khả phân ly là một trong hai đặc tính của hôn nhân: đơn nhất (một vợ một chồng) và bất khả phân ly. Hai đặc tính này bền vững đặc biệt trong hôn nhân Kitô giáo vì có tính bí tích.
Tính bất khả phân ly là sự gắn kết bền vững giữa hai người, nó là sợi dây ràng buộc hai vợ chồng với nhau trọn đời. Ðây là ý định ban đầu của Ðấng Tạo Hóa: “Họ không còn là hai, nhưng chỉ là một xương một thịt” (Mt 19,6; x. St 2,24). Ðiều này cũng được Chúa Giêsu nhắc lại và nhấn mạnh: “Sự gì Thiên Chúa đã phối hợp, loài người không được phân ly” (Mt 19.6).
Tiểu ban Từ vựng UBGLÐT/HÐGMVN
Bình luận