Testis, Witness, Témoin
Chứng: đưa bằng cớ; nhân: người. Chứng nhân: người đưa bằng cớ.
Tiếng Hy Lạp (martus) có nghĩa là chứng nhân; người chết vì đạo.
![]() |
Chứng nhân là người làm chứng cho Thiên Chúa.
Sứ mệnh chủ yếu của Kitô hữu là trở thành chứng nhân của Ðức Kitô, nêu gương cho người khác qua cuộc sống, lời nói, hành vi của mình và sẵn sàng làm chứng cho Chúa ngay cả bằng máu của mình.
Chứng nhân phải có một thái độ nhẫn nại, kiên trung và can đảm trước những người không đón nhận hoặc công khai chống lại sứ điệp đức tin.
Tiểu ban Từ vựng - UBGLÐT/HÐGMVN
Bình luận