Laicus, Lay faithful, Laïc
Giáo: đạo; dân: người thuộc một nhóm. Giáo dân: người cùng đạo.
Giáo dân là các Kitô hữu không có chức thánh.
Nhờ Bí tích Thánh Tẩy, giáo dân được tháp nhập vào nhiệm thể Đức Kitô, tham dự vào chức vụ tư tế, tiên tri và vương giả của Người. Cùng với Hàng Giáo phẩm, giáo dân thi hành sứ mạng trong Hội Thánh và trên trần gian theo cách thức của họ (x. GLHTCG 897). “Tính cách trần thế là tính cách riêng biệt và đặc thù của giáo dân” (GH 31b).
Tiểu ban Từ vựng - UBGLĐT/HĐGMVN
Bình luận