Consummatio, Consummation, Consummation
Hoàn: trọn vẹn; tất: hết. Hoàn tất: kết thúc trọn vẹn.
Thánh Kinh dùng từ hoàn tất để chỉ việc Chúa Giêsu làm trọn vẹn mọi lời tiên báo về Người (Lc 18,31). Đó là hoàn tất chương trình Thiên Chúa cứu độ nhân loại bằng chính Cái Chết của Người trên Thập Giá (x. Ga 19,28-30) và Sự Sống Lại vinh quang để quy tụ muôn loài về với Chúa Cha (x. 1 Cr 15,24).
Tiểu ban Từ vựng - UBGLĐT/HĐGMVN
Bình luận