Vu khống

Calumnior, Calumniate, Calomnier

Vu: nói gian để hại người; khống: cáo buộc. Vu khống: cáo buộc những điều gian để hại người.

Vu khống là bịa đặt chuyện xấu vu cho người nào đó làm mất danh dự, uy tín của họ.

Người vu khống phạm hai tội: làm hại đến thanh danh của người khác một cách bất chính và nói không đúng sự thật.

“Không ai được làm tổn thương đến thanh danh của người khác một cách bất hợp pháp, và cũng không được xúc phạm đến quyền giữ bí mật riêng tư của họ” (GL 220).

Vu khống vi phạm đức công bình, nên đòi buộc người vu khống phải bồi thường cách thỏa đáng những thiệt hại cả về thanh danh lẫn vật chất đã gây ra cho nạn nhân do sự vu khống (Gl 1390§3).

Tiểu ban Từ vựng - UBGLĐT/HĐGMVN

 

Từ khoá:
Chia sẻ:

Bình luận

có thể bạn quan tâm

Con người (danh từ chung)
Con người (danh từ chung)
Từ con người có tiếng gốc Hipri là Adam, phát sinh bởi gốc từ adamah - bụi đất, có nghĩa là con người hay loài người (x. St 1,26-28; 2,7).
Đau khổ
Đau khổ
Đau khổ là tình trạng đau đớn, khó chịu mà con người cảm thấy khi sự dữ xuất hiện hay khi thiếu sự lành.
Chứng từ
Chứng từ
Chứng từ là lời và cuộc sống của Kitô hữu có giá trị như bằng cớ về chân lý đức tin: “… sứ điệp cứu độ phải được chứng thực bằng chứng từ của đời sống các Kitô hữu” (GLHTCG 2044).
Con người (danh từ chung)
Con người (danh từ chung)
Từ con người có tiếng gốc Hipri là Adam, phát sinh bởi gốc từ adamah - bụi đất, có nghĩa là con người hay loài người (x. St 1,26-28; 2,7).
Đau khổ
Đau khổ
Đau khổ là tình trạng đau đớn, khó chịu mà con người cảm thấy khi sự dữ xuất hiện hay khi thiếu sự lành.
Chứng từ
Chứng từ
Chứng từ là lời và cuộc sống của Kitô hữu có giá trị như bằng cớ về chân lý đức tin: “… sứ điệp cứu độ phải được chứng thực bằng chứng từ của đời sống các Kitô hữu” (GLHTCG 2044).
Gia đình
Gia đình
Gia đình là một nhóm người có liên hệ với nhau do hôn nhân hay máu mủ, cách chung có cha, mẹ và con cái. Vợ chồng làm nên gia đình căn bản. Ông bà, con cháu, họ hàng là gia đình mở rộng.
Abel
Abel
Abel, có gốc tiếng Hipri là havel, là người con trai thứ hai của Adam và Eva. Theo sách Sáng Thế, ông làm nghề chăn chiên (x. St 4,1-16).
Mại thánh, sự
Mại thánh, sự
Mại thánh là việc mua bán những thực tại thiêng liêng bằng những sự vật trần tục.
Hãm mình
Hãm mình
Hãm mình là việc con người từ bỏ điều vui thích hay chấp nhận sự khó nhọc, thiếu thốn, để ý chí dễ dàng tuân theo thánh ý Thiên Chúa hơn và dự phần vào Cái Chết của Chúa Kitô.
Chủ sự, vị -
Chủ sự, vị -
Chủ: người đứng đầu; sự: việc tôn giáo. Vị chủ sự: người đứng đầu một buổi lễ tôn giáo.
Đam mê
Đam mê
Đam mê là những tình cảm hay cảm xúc mãnh liệt, có khả năng chi phối toàn bộ đời sống con người, khiến con người hành động hoặc không hành động (x. GLHTCG 1771).